🌟 종결 어미 (終結語尾)

1. 한 문장을 끝맺는 기능을 하는 어말 어미.

1. VĨ TỐ KẾT THÚC CÂU: Vĩ tố có chức năng kết thúc một câu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 종결 어미의 기능.
    The function of a terminating mother.
  • 종결 어미의 의미.
    Meaning of ending word.
  • 종결 어미의 종류.
    Type of ending word.
  • 종결 어미와 연결 어미.
    Close mother and link mother.
  • 종결 어미를 붙이다.
    Attach the ending note.
  • 글에 종결 어미가 많으면 문장의 길이가 짧다는 것을 의미한다.
    A large number of terminating words in the text means that the sentence is short.
  • 종결 어미에는 '-다, -네, -(으)오, -ㅂ니다, -습니다' 등이 있다.
    Termination mothers include '-da, -yes, -oh, -da, -da, -da.'.
  • 종결 어미는 문장을 끝내는 기능과 문장의 종류에 관한 정보를 표시하는 기능이 있다.
    The ending mother has the ability to end a sentence and to display information about the type of sentence.
  • 나는 아직도 한국어의 높임말이 어려워.
    I'm still having a hard time with the korean honorifics.
    일단 남과 대화할 때는 높임을 나타내는 종결 어미를 잘 써야 해.
    First of all, when you talk to someone, you should use the ending word to indicate elevation.

📚 Annotation: 붙여쓰기를 허용한다.


🗣️ 종결 어미 (終結語尾) @ Giải nghĩa

🗣️ 종결 어미 (終結語尾) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57)